kinh_sư是什么意思_kinh_sư读音|解释_kinh_sư同义词|反义词

kinh_sư

越南语

发音

词源

汉越词,来自京師

名词

kinh

  1. (historial或古旧或书面) 京师王都
    • 1581, Nguyễn Năng Nhuận; quoted in 1759, Lê Quý Đôn, Đại Việt thông sử (大越通史)
      Trận gió bão tháng trước, Kinh sư bị tai hại nhất, mà nơi triều điện lại càng hại hơn.
      上个月暴风雨袭来时,京师受到了最严重的破坏,而法院和寺庙的损坏却比最严重还要更加严重。