dương_cầm是什么意思_dương_cầm读音|解释_dương_cầm同义词|反义词

dương_cầm

越南语

发音

词源1

 
dương cầm

汉越词,来自洋琴,包含 (西洋) (乐器)

名词

dương cầm

  1. (过时, 音乐) 钢琴
    近义词: pi-a-nô
    • 2007,Mạnh Quân (作词作曲),“Thiên đường gọi tên [天堂呼唤着你的名字]”:
      ♂: Tiếng dương cầm lãng du môi mềm xinh xắn.
      ♀: Là anh như mùa đông được sưởi ấm,
      Là anh như tình yêu vĩnh hằng.
      ♂: Sẽ không bao giờ chìm khuất, giấc mơ được có em,
      Thiên đường gọi tên.
      ♀: Giấc mơ chúng mình cùng ước nguyện,
      ♀♂: Hãy yêu nhau, biển trời xanh mãi !
      ♂: 钢琴的声音徘徊在你柔软而漂亮的嘴唇上。
      ♀: 有了你,就像我在冬天里得到了温暖。
      有了你,就像有了永恒的爱。
      ♂: 它永远不会陷入遗忘,一个我拥有你的梦,
      在天堂呼唤你的名字。
      ♀: 这是我们共同的梦想,
      ♀♂: 让我们相爱吧,让大海和天空永远保持蔚蓝!

参见

词源2

 
dương cầm (nhạc cụ Trung Quốc)

汉越词,来自揚琴

名词

dương cầm

  1. (音乐) 扬琴