复仇 发音/读音: [ fù chóu ] 笔画总数: 复仇 [发音:fù chóu,fuchou,] 报仇:~雪耻。 来源于新华字典·百度汉语 汉语 写法 规范字(简化字):复仇(中国大陆、新加坡、马来西亚) 繁体字:復仇(中国大陆、新加坡、马来西亚) 国字标准字体:復仇(台湾) 香港标准字形:復仇(香港、澳门)读音 官话 (拼音):fù chóu (注音):ㄈㄨˋ ㄔㄡˊ 北方话 (官话)拼音:fù chóu 注音:ㄈㄨˋ ㄔㄡˊ 国语罗马字:fuh chour 通用拼音:fù chóu 国际音标 (帮助):/fu⁵¹ ʈ͡ʂʰoʊ̯³⁵/ 释义 报仇。 汉·袁康《越绝书‧叙外传记》:“臣不讨贼,子不复仇,非臣子也。” 唐·裴铏《传奇‧薛昭》:“囚有为母复仇杀人者,与金而逸之。” 清·黄宗羲《与康明府书》:“且鳄鱼之害,不过张氏一童子耳,文惠尚为之复仇,况今残暴至于二十人外乎?” 杜鹏程《保卫延安》第二章:“他们每个人,都带着失去田地的痛苦、饥饿的煎熬和复仇的怒火。” 见“复仇”。翻译 翻译 英语:to revenge; vengeance 越南语:{revenge} sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn, (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ, trả thù, báo thù, rửa hận | {vengeance} , sự trà thù, sự báo thù, (thông tục) hoàn toàn; không sai, dữ dội; ở mức độ cao hơn là mong đợi